Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 159 車 xa [6, 13] U+8F03
較 giác, giếu, giảo
较 jiao4, jue2, xiao4
  1. (Danh) Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
  2. (Động) Ganh đua, cùng nghĩa với chữ . ◇Mạnh Tử : Lỗ nhân liệp giác (Vạn chương hạ ) Người nước Lỗ săn bắn thi.
  3. Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. (Động) So sánh. Cùng nghĩa với hiệu . ◇Đạo Đức Kinh : Trường đoản tương giảo (Chương 2) Dài và ngắn cùng sánh.
  4. (Danh) Khái lược, đại khái. ◎Như: đại giảo cũng như ta nói đại lược .
  5. (Danh) Hiệu số.
  6. (Danh) Họ Giảo.
  7. (Phó) Khá, tương đối. ◎Như: giảo cao khá cao, giảo hảo tương đối tốt, giảo đa khá nhiều.
  8. (Phó) Rõ rệt, rành rành. ◇Sử Kí : Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh , (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện ) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.