Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E10
踐 tiễn
践 jian4
  1. (Động) Xéo, đạp, giẫm vào. ◎Như: tiễn đạp giẫm lên. ◇Tam quốc chí : Thường viễn tị lương điền, bất tiễn miêu giá , (Tôn Đăng truyện ) Thường tránh xa ruộng tốt, không giẫm lên mầm non mạ lúa.
  2. (Động) Lên (ngôi), đăng (ngôi). ◎Như: tiễn tộ (vua) lên ngôi.
  3. (Động) Tuân theo, noi. ◇Luận Ngữ : Tử Trương vấn thiện nhân chi đạo. Tử viết: Bất tiễn tích, diệc bất nhập ư thất . : , (Tiên tiến ) Tử Trương hỏi thế nào là người thiện. Khổng tử đáp: (Ấy là người) Không theo vết cũ (của cổ nhân, mà cũng tốt), nhưng không đạt đến mức tinh vi của đạo.
  4. (Động) Thực hành, thi hành. ◎Như: tiễn ước thực hành lời ước, tiễn ngôn làm đúng như lời đã nói.
  5. (Danh) Hàng lối. ◇Thi Kinh : Biên đậu hữu tiễn (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.