Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CC0
賀 hạ
贺 he4
  1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: xưng hạ chúc mừng. ◇Sử Kí : Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
  2. (Động) Thêm.
  3. (Động) Vác.
  4. (Danh) Họ Hạ.

恭賀 cung hạ
慶賀 khánh hạ
拜賀 bái hạ
祝賀 chúc hạ
可賀 khả hạ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.