Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CA7
貧 bần
贫 pin2
  1. (Tính) Nghèo. ◎Như: bần sĩ học trò nghèo.
  2. (Tính) Thiếu. ◎Như: bần huyết bệnh bệnh thiếu máu.
  3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: bần tăng kẻ tu hành hèn dốt này.
  4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: bần chủy lắm mồm.
  5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử : Tắc thiên bất năng bần (Thiên luận ) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
  6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ : Quân tử ưu đạo bất ưu bần (Vệ Linh Công ) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.

安貧 an bần
安貧樂道 an bần lạc đạo
最貧窮 tối bần cùng
貧乏 bần phạp
貧困 bần khốn
貧士 bần sĩ
貧富不均 bần phú bất quân
貧寒 bần hàn
貧於一字 bần ư nhất tự
貧民 bần dân
貧白 bần bạch
貧禍 bần họa
貧窮 bần cùng
貧血 bần huyết
貧賤 bần tiện
貧賤交 bần tiện giao
貧道 bần đạo
賑貧 chẩn bần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.