Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 147 見 kiến [9, 16] U+89AA
親 thân, thấn
亲 qin1, qing4, xin1
  1. (Danh) Cha, mẹ. ◎Như: song thân cha mẹ.
  2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là thân , họ xa gọi là . ◎Như: cận thân người thân gần, nhân thân bà con bên ngoại, lục thân cha mẹ anh em vợ chồng.
  3. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: kết thân kết hôn, thành thân thành hôn.
  4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: thú thân lấy vợ, nghênh thân đón cô dâu.
  5. (Động) Gần gũi. ◎Như: thân cận gần gũi. ◇Luận Ngữ : Phiếm ái chúng nhi thân nhân (Học nhi ) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
  6. (Động) Thương yêu. ◎Như: tương thân tương ái thương yêu nhau.
  7. (Động) Được tiếp kiến. ◎Như: nhất thân phương trạch được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
  8. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎Như: thân nhãn mục đổ mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
  9. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: thân huynh đệ anh em ruột.
  10. (Tính) Thông gia. ◎Như: thân gia chỗ dâu gia, sui gia, thân gia mẫu bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là thấn.
  11. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử : Vương vô thân thần hĩ (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
  12. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: thận tự động thủ tự tay làm lấy, sự tất thân cung sự ấy tất tự mình phải làm.

旁系親 bàng hệ thân
求親 cầu thân
至親 chí thân
舉目無親 cử mục vô thân
親征 thân chinh
事親 sự thân
事親至孝 sự thân chí hiếu
三親 tam thân
六親 lục thân
同親 đồng thân
君親 quân thân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.