Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 147 見 kiến [4, 11] U+8996
視 thị
视 shi4
  1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: ngưng thị nhìn chăm chú.
  2. (Động) Coi xét, nhìn kĩ. ◎Như: thị sát xem xét.
  3. (Động) Sửa trị, trí lí. ◎Như: thị học coi việc học, thị sự trông coi công việc.
  4. (Động) Đối xử, đối đãi. ◇Mạnh Tử : Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm , (Li lâu hạ ) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
  5. (Động) So sánh. ◎Như: dĩ thử thị bỉ lấy đó so đây.
  6. (Động) Bắt chước, noi theo. ◇Thư Kinh : Thị nãi quyết tổ, vô thì dự đãi , (Thái giáp trung ) Noi theo tổ tiên, không khi nào trễ nải biếng nhác.
  7. (Động) Biểu hiện, tỏ rõ. Thông thị . ◇Hán Thư : Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm , , , , , , (Trần Thắng Hạng Tịch truyện ) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.
  8. (Danh) Sức nhìn của mắt, nhãn lực. ◇Hàn Dũ : Ngô niên vị tứ thập nhi thị mang mang, nhi phát thương thương , (Tế thập nhị lang văn ) Chú tuổi chưa bốn mươi mà mắt nhìn đã mờ, tóc bạc phơ phơ.

仇視 cừu thị
別視 biệt thị
巡視 tuần thị
榜視 bảng thị
歧視 kì thị
蔑視 miệt thị
重視 trọng thị
電視 điện thị
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng
仰視 ngưỡng thị
凝視 ngưng thị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.