Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [11, 17] U+8944
襄 tương
xiang1
  1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: tương trợ giúp đỡ, tương lí giúp làm.
  2. (Động) Hoàn thành, thành tựu. ◎Như: tương sự nên việc, xong việc.
  3. (Động) Lên cao, vượt qua.
  4. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : Tường hữu tì, Bất khả tương dã , (Dung phong , Tường hữu tì ) Tường có cỏ gai, Không thể trừ khử được.
  5. (Danh) Ngựa kéo xe. ◎Như: thượng tương ngựa rất tốt.
  6. (Danh) Họ Tương.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.