Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87F2
蟲 trùng
虫 chong2
  1. (Danh) Sâu bọ.
  2. (Danh) Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. ◎Như: vũ trùng loài chim, mao trùng loài thú, lão hổ gọi là đại trùng , rắn gọi là trường trùng .
  3. (Danh) Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như: lại trùng đồ làm biếng, khả liên trùng cái thứ đáng tội nghiệp.
  4. (Danh) Họ Trùng.

昆蟲 côn trùng
爬蟲類 ba trùng loại
白寸蟲 bạch thốn trùng
胞子蟲 bào tử trùng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.