Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 140 艸 thảo [17, 21] U+862D
蘭 lan
兰 lan2
  1. (Danh) Cây hoa lan. Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du . Có thứ gọi là trạch lan tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các , đài ngự sử gọi là lan đài .
  2. (Danh) Họ Lan.
  3. (Danh) Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: lan giao nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, lan ngọc tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác § Xem: chi lan ngọc thụ .
  4. (Danh) Mộc lan cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là: mộc bút , mộc liên , tân di , tân di .

佩蘭 bội lan
夢蘭 mộng lan
法蘭西 pháp lan tây
波蘭 ba lan
烏剋蘭 ô khắc lan
芝蘭 chi lan
芝蘭玉樹 chi lan ngọc thụ
英格蘭 anh cách lan
荷蘭 hà lan
蘇格蘭 tô cách lan
達蘭薩拉 đạt lan tát lạp
鈴蘭 linh lan
伊蘭 y lan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.