Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 134 臼 cữu [10, 16] U+8209
舉 cử
举 ju3
  1. (Động) Cất lên, giơ, ngẩng. ◎Như: cử thủ cất tay, cử túc giơ chân, cử bôi nâng chén. ◇Lí Bạch : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
  2. (Động) Bầu, tuyển chọn, đề cử. ◇Luận Ngữ : Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn , (Vệ Linh Công ) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
  3. (Động) Nêu ra, đề xuất. ◇Luận Ngữ : Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã , , , (Thuật nhi ) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta nêu ra một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
  4. (Động) Phát động, hưng khởi. ◎Như: cử sự khởi đầu công việc, cử nghĩa khởi nghĩa.
  5. (Động) Bay. ◇Tô Thức : Ngư phủ tiếu, khinh âu cử. Mạc mạc nhất giang phong vũ , . (Ngư phủ tiếu từ ) Lão chài cười, chim âu bay. Mờ mịt trên sông mưa gió.
  6. (Động) Sinh đẻ, nuôi dưỡng. ◎Như: nhất cử đắc nam sinh được một trai.
  7. (Động) Lấy được, đánh lấy được thành. ◇Sử Kí : Hạng Vương văn Hoài Âm Hầu dĩ cử Hà Bắc (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương nghe tin Hoài Âm Hầu đã lấy Hà Bắc.
  8. (Danh) Hành vi, động tác. ◎Như: nghĩa cử việc làm vì nghĩa, thiện cử việc thiện.
  9. (Danh) Nói tắt của cử nhân người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử. ◎Như: trúng cử thi đậu.
  10. (Tính) Toàn thể, tất cả. ◎Như: cử quốc cả nước. ◇Liêu trai chí dị : Cử gia yến tập (Phiên Phiên ) Cả nhà yến tiệc linh đình.

公舉 công cử
制舉 chế cử
包舉 bao cử
拔山舉鼎 bạt sơn cử đỉnh
綱舉目張 cương cử mục trương
舉一反三 cử nhất phản tam
舉世 cử thế
舉事 cử sự
舉人 cử nhân
舉兵 cử binh
舉劾 cử hặc
舉動 cử động
舉哀 cử ai
舉國 cử quốc
舉坐 cử tọa
舉家 cử gia
舉杯 cử bôi
舉業 cử nghiệp
舉火 cử hỏa
舉男 cử nam
舉目無親 cử mục vô thân
舉行 cử hành
舉足 cử túc
舉足輕重 cử túc khinh trọng
舉踵 cử chủng
貢舉 cống cử
選舉 tuyển cử
高舉 cao cử
鵬舉 bằng cử
一舉兩便 nhất cử lưỡng tiện
中舉 trúng cử
創舉 sáng cử
舉案齊眉 cử án tề mi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.