Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80E5
胥 tư
xu1, xu3
  1. Đều. ◎Như: tư khả đều khá.
  2. Đợi. ◎Như: thiểu tư đợi một chút, tư mệnh đợi mệnh lệnh.
  3. Cùng coi, dò xét. ◎Như: vu tư tư nguyên (Thi Kinh ) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
  4. Thứ nhân làm quan gọi là . Đời sau gọi thơ lại là tư lại là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
  5. Giúp.
  6. Sơ, xa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.