Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80A5
肥 phì
fei2, bi3
  1. Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì. ◎Như: phì mĩ béo ngậy, ngậy ngon.
  2. Đầy đủ, thừa thãi. ◎Như: phân phì chia của.
  3. Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì. ◎Như: liệu phì đồ bón tốt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.