Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [2, 6] U+808C
肌 cơ
ji1, ji4
  1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư : Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân (Bính Cát truyện ) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
  2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc : Cơ như bạch tuyết (Đăng đồ tử hảo sắc phú ) Da như tuyết trắng.
  3. (Danh) Cơ nhục : (1) Bắp thịt. ◎Như: tâm cơ bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí: : Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ , , 便 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.

冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt
肌寒 cơ hàn
肌肉 cơ nhục
肌膚 cơ phu
肌骨 cơ cốt
肌體 cơ thể
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.