Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [7, 13] U+8056
聖 thánh
圣 sheng4
  1. Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh. ◎Như: siêu phàm nhập thánh vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh.
  2. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh. ◎Như: thi thánh thánh thơ. ◇Nguyễn Du : Tác thánh toàn công tại nhất hòa (Liễu Hạ Huệ mộ ) Nên công bậc thánh nhờ ở chữ Hòa.
  3. Lời nói tôn kính nhất. ◎Như: lời dụ của vua gọi là thánh dụ , thánh huấn .
  4. Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.

亞聖 á thánh
聖地 thánh địa
聖誕 thánh đản
聖誕節 thánh đản tiết
至聖 chí thánh
先聖 tiên thánh
大聖 đại thánh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.