Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [3, 9] U+8036
耶 da, gia
ye2, ye1, xie2
  1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm : Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da? , 退, (Nhạc Dương Lâu kí ) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
  2. (Danh) Cha, cùng nghĩa với chữ gia . ◇Đỗ Phủ : Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
  3. (Danh) Gia-tô giáo có khi gọi tắt là Gia giáo là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái .

耶穌 gia tô
耶穌教 gia tô giáo
耶路撒冷 da lộ tát lãnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.