Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D72
絲 ti
丝 si1
  1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
  2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
  3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. ◎Như: thù ti mạng nhện, vũ ti mưa dây.
  4. (Danh) Một trong bát âm : kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc , , , , , , , . Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
  5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: nhất ti bất cẩu cẩn thận từng li từng tí, nhất ti vi tiếu mỉm cười rất nhẹ.
  6. (Danh) Lượng từ: một phần trong mười vạn. Mười ti là một hào .
  7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: ti cân khăn tơ, ti miên 綿 bông tơ.
  8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: ti hào tơ hào, một li một tí.

哀絲號竹 ai ti hào trúc
急竹繁絲 cấp trúc phồn ti



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.