Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B97
算 toán
suan4
  1. (Động) Tính, đếm. ◎Như: toán truơng tính sổ, tâm toán tính nhẩm.
  2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ : Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã , , (Tử Lộ ) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
  3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: bàn toán liệu tính, toán kế toan tính.
  4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: toán tha tính mệnh mưu hại tới mạng sống người đó.
  5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: khả dĩ toán nhất cá hảo nhân có thể coi là một người tốt.
  6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: toán mệnh đoán vận mệnh, ngã toán trước tha kim thiên cai lai tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
  7. (Động) Thôi. ◎Như: toán liễu, đa thuyết vô ích , thôi, nói nhiều vô ích.
  8. (Danh) Số, số mục. ◎Như: vô toán vô số. ◇Tân Đường Thư : Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán , , , , , , (Thổ Phiền truyện thượng ) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
  9. (Danh) Phép tính. ◎Như: toán thuật số học.
  10. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: thần cơ diệu toán cơ mưu thần diệu.
  11. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: thiêm toán nhất kỉ tuổi thọ thêm một kỉ.
  12. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. Cũng như chữ .

九章算法 cửu chương toán pháp
筆算 bút toán
計算 kế toán
計算機
妙算 diệu toán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.