Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [0, 5] U+7A74
穴 huyệt
xue2, jue2, xue4
  1. Hang. Ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư .
  2. Cái lỗ.
  3. Các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
  4. Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
  5. Đào, khoét. ◇Trang Tử : Huyệt thất xu hộ (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.
  6. Bên.

同穴 đồng huyệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.