Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [10, 15] U+7A40
穀 cốc
谷 gu3, gou4, nou4
  1. (Danh) Lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung. ◎Như: ngũ cốc năm thứ cốc: đạo, thử, tắc, mạch, thục lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu. ◇Sử Kí : Lưu Hầu tính đa bệnh, tức đạo dẫn bất thực cốc , (Lưu Hầu thế gia ) Lưu Hầu vốn hay bệnh, liền theo phép "đạo dẫn" không ăn cơm.
  2. (Danh) Bổng lộc. ◇Mạnh Tử : Kinh giới bất chánh, tỉnh địa bất quân, cốc lộc bất bình , , 祿 (Đằng Văn Công thượng ) Ranh giới đất đai không ngay thẳng, chia ruộng vườn (tỉnh điền) không đều, bổng lộc không công bằng.
  3. (Danh) Họ Cốc.
  4. (Tính) Hay, tốt lành. ◎Như: tiển cốc hay rất mực. ◇Quản Tử : Nhĩ mục cốc, y thực túc , (Cấm tàng ) Tai mắt tốt lành, ăn mặc đầy đủ.
  5. (Động) Sống, sinh trưởng. ◇Thi Kinh : Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.
  6. (Động) Nuôi nấng. ◇Chiến quốc sách : Nãi bố lệnh cầu bách tính chi cơ hàn giả thu cốc chi (Tề sách lục ) Bèn ban lệnh tìm dân đói rét đem về nuôi nấng.

不穀 bất cốc
穀道 cốc đạo
穀風 cốc phong
五穀 ngũ cốc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.