Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [5, 9] U+7956
祖 tổ
zu3, jie1
  1. (Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: tổ phụ mẫu ông bà nội, ngoại tổ phụ mẫu ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ , , , (Bộ xà giả thuyết ) Ông tôi chết vì (rắn), cha tôi chết vì (rắn), nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
  2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: viễn tổ tổ tiên xa, tiên tổ tổ tiên.
  3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (thủy tổ ).
  4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền : Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã : , , Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
  5. (Danh) Họ Tổ.
  6. (Động) Tế thần đường (lộ thần ). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là tế tổ .
  7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: tổ tiễn đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị : Hoàn ông trương diên tổ tiễn , (Tiên nhân đảo ) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
  8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
  9. (Động) Quen, biết.

彭祖 bành tổ
高祖 cao tổ
先祖 tiên tổ
佛祖 phật tổ
初祖 sơ tổ
家祖 gia tổ
家祖母 gia tổ mẫu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.