Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 99 甘 cam [6, 11] U+751C
甜 điềm
tian2
  1. (Tính) Ngọt. ◎Như: giá tây qua chân điềm 西 trái dưa hấu này ngọt thật.
  2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: điềm ngôn mật ngữ lời ngon tiếng ngọt.
  3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: tha thụy đắc ngận điềm nó ngủ rất say.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.