Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 99 甘 cam [0, 5] U+7518
甘 cam
gan1
  1. (Tính) Ngọt. ◎Như: vị hương cam điềm hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử : Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt , (San mộc ) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
  2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: cam vũ mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện : Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã , (Chiêu công thập nhất niên ) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
  3. (Danh) Thức ăn ngon.
  4. (Danh) Họ Cam.
  5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: cam vi nhân hạ cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du : Văn đạo dã ưng cam nhất tử (Điệp tử thư trung ) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
  6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh : Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng , , , (Tề phong , Kê minh ) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.

不甘 bất cam
久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ
甘來 cam lai
甘咎 cam cữu
甘地 cam địa
甘寢 cam tẩm
甘心 cam tâm
甘旨 cam chỉ
甘暖 cam noãn
甘泉 cam tuyền
甘睡 cam thụy
甘結 cam kết
甘苦 cam khổ
甘草 cam thảo
甘蔗 cam giá
甘言 cam ngôn
甘酸 cam toan
甘雨 cam vũ
甘露 cam lộ
褕衣甘食 du y cam thực



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.