Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [10, 14] U+7464
瑤 dao
瑶 yao2
  1. (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh : Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao , (Đại nhã , Công lưu ) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
  2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi : Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
  3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: dao chương văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ : Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ , , (Từ hà khách du kí ) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
  4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.