Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] U+7389
玉 ngọc, túc
yu4
  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◎Như: ngọc bất trác, bất thành khí , ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

佩玉 bội ngọc
冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt
寶玉 bảo ngọc
昆玉 côn ngọc
玉雪可愛 ngọc tuyết khả ái
珠玉 châu ngọc
璧玉 bích ngọc
白玉微瑕 bạch ngọc vi hà
碧玉 bích ngọc
芝蘭玉樹 chi lan ngọc thụ
被褐懷玉 bị hạt hoài ngọc
冠玉 quan ngọc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.