Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 95 玄 huyền [0, 5] U+7384
玄 huyền
xuan2, xuan4
  1. (Danh) Sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền.
  2. (Tính) Đen. ◎Như: huyền hồ con cáo đen.
  3. (Tính) Huyền diệu, huyền bí, lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. ◎Như: người tu đạo, đời gọi là huyền học . Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan .
  4. (Tính) Cháu sáu đời gọi là huyền tôn .

九天玄女 cửu thiên huyền nữ
玄妙 huyền diệu
鉤玄 câu huyền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.