Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [8, 11] U+731B
猛 mãnh
meng3
  1. (Tính) Mạnh, dũng cảm. ◎Như: mãnh tướng tướng mạnh.
  2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: mãnh thú thú mạnh dữ, mãnh hổ cọp dữ. ◇Lễ Kí : Hà chánh mãnh ư hổ dã (Đàn cung ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
  3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: mãnh tỉnh hốt nhiên tỉnh ngộ.
  4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: mãnh liệt mạnh mẽ dữ dội, mãnh tiến tiến nhanh tiến mạnh.
  5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện : Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh , (Chiêu Công nhị thập niên ) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
  6. (Danh) Con chó mạnh.
  7. (Danh) Họ Mãnh.

猛烈 mãnh liệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.