Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D0B
洋 dương
yang2, xiang2, yang3
  1. (Danh) Bể lớn. ◎Như: Thái Bình dương , Đại Tây dương 西, Ấn Độ dương .
  2. (Danh) Hiện đại. ◎Như: thổ dương tịnh dụng xưa và nay đều dùng.
  3. (Danh) Tục gọi tiền là dương. ◎Như: long dương tiền đời Thanh mạt , có hoa văn hình rồng.
  4. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: uông dương đại hải biển cả.
  5. (Tính) Của ngoại quốc, nước ngoài. ◎Như: dương nhân người nước ngoài, dương hóa hàng nước ngoài.
  6. Dương dương . Xem từ này.

北冰洋 bắc băng dương
滂洋 bàng dương
出洋 xuất dương
南冰洋 nam băng dương
大洋 đại dương
大西洋 đại tây dương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.