Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 9] U+6CF0
泰 thái
tai4
  1. To lớn, cùng nghĩa với chữ thái .
  2. Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
  3. Xa sỉ rông rợ.
  4. Khoan, rộng rãi, yên. ◎Như: quân tử thái nhi bất kiêu người quân tử rộng rãi mà không kiêu.

否泰 bĩ thái
泰國 thái quốc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.