Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE8
注 chú
註 zhu4, zhou4
  1. Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
  2. Chuyên chú. ◎Như: chú ý để hết ý vào, chú mục để mắt nhìn kĩ.
  3. Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú .
  4. Ghi chép. ◎Như: khởi cư chú , cổ kim chú đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
  5. Phụ thuộc. ◎Như: phụ chú chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
  6. Cô chú đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú .
  7. Lắp tên vào dây cung.
  8. Giản thể của chữ .

孤注 cô chú
專注 chuyên chú
旁注 bàng chú
注射 chú xạ
注引 chú dẫn
注心 chú tâm
注明 chú minh
注疏 chú sớ
注目 chú mục
注腳 chú cước
注解 chú giải
注釋 chú thích
注重 chú trọng
注音 chú âm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.