Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 79 殳 thù [7, 11] U+6BBA
殺 sát, sái, tát
杀 sha1, sa4, shai4, she4
  1. (Động) Giết. ◎Như: sát nhân phóng hỏa giết người đốt lửa, sát trư tể dương giết heo mổ cừu.
  2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan , (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
  3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: sát phong cảnh làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
  4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: sát giá giảm bớt giá.
  5. (Phó) Hết sức, rất. Cũng như sát . ◇Nguyễn Du : Não sát thù phương lão sứ thần 使 (Quá Thiên Bình ) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
  6. Một âm là sái. (Động) Bớt, giảm.
  7. (Động) Suy, kém. ◎Như: bách hoa sát trăm hoa tàn lụi.
  8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: tiều sái tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
  9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí : Thân thân chi sát dã (Văn Vương thế tử ) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
  10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
  11. Lại một âm nữa là tát. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

故殺 cố sát
暗殺 ám sát
自殺 tự sát
自殺襲擊 tự sát tập kích
陰殺 âm sát
佛殺 phật sát
坑殺 khanh sát
殺雞取卵 sát kê thủ noãn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.