Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A5F
機 ki, cơ
机 ji1
  1. (Danh) Cái khung cửi, cái máy dệt vải. ◇Sử Kí : Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu , (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện ) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
  2. (Danh) Máy móc. ◎Như: đả tự ki máy đánh chữ, thủy ki máy nước, phát điện ki máy phát điện.
  3. (Danh) Máy bay, nói tắt của phi ki . ◎Như: khách ki máy bay chở hành khách, chiến đấu ki máy bay chiến đấu.
  4. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: động ki nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí : Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử , , (Đại Học ) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
  5. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: quân ki nơi then chốt về việc quân.
  6. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: đầu ki biết đón trước cơ hội, thừa ki thừa cơ hội tốt.
  7. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: tâm ki dục vọng, vong ki quên hết tục niệm.
  8. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: quân sự ki mật bí mật quân sự.
  9. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: ki tâm cái lòng biến trá khéo léo, ki biến tài biến trá.
  10. § Ghi chú: Ta quen đọc là .

動機 động cơ
印刷機 ấn loát cơ
危機 nguy cơ
排氣機 bài khí cơ
機兵 cơ binh
機器 cơ khí
機場 cơ trường
機密 cơ mật
機巧 cơ xảo
機心 cơ tâm
機智 cơ tri
機會 cơ hội
機杼 cơ trữ
機杼一家 cơ trữ nhất gia
機械 cơ giới
機構 cơ cấu
機緣 cơ duyên
機能 cơ năng
機謀 cơ mưu
機變 cơ biến
機軸 cơ trục
機運 cơ vận
機關 cơ quan
蒸氣機 chưng khí cơ
計算機
飛機 phi cơ
鷗鷺忘機 âu lộ vong cơ
事機 sự cơ
司機 tư cơ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.