Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68E3
棣 lệ, đại, thế, đệ
di4, ti4, dai4
  1. Cây thường lệ , cây đường lệ (còn viết là ).
  2. Em, cùng nghĩa như chữ đệ . ◇Thi Kinh : có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
  3. Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép. ◇Lí Hoa : Mục mục đại đại, quân thần chi gian , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
  4. Lại một âm là thế. Thông suốt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.