Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+679D
枝 chi, kì
zhi1, qi2
  1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: nộn chi cành non.
  2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là chi. ◎Như: kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
  3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. Thông chi . ◇Trang Tử : Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí , , (Đại tông sư ) Buông rơi tứ chi, truất bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
  4. (Danh) Lượng từ. Đơn vị dùng cho những vật hình dài: cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: nhất chi hoa một nhành hoa, tam chi mao bút ba cây bút lông.
  5. (Danh) Họ Chi.
  6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh : Trung tâm nghi giả, kì từ chi , (Hệ từ hạ ) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói không nhất trí.
  7. Một âm là . (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. Thông . ◎Như: kì chỉ ngón tay mọc trạnh ra.

枝指 kì chỉ
枝棲 chi thê
枝節 chi tiết
枝葉 chi diệp
枝解 chi giải



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.