Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+674F
杏 hạnh
xing4
  1. Cây hạnh. ◎Như: ngân hạnh cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả .
  2. Đức Khổng Tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng chữ hạnh để gọi về cửa thầy học.
  3. Hạnh viên vườn hạnh. Nhà Đường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.