Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 73 曰 viết [8, 12] U+6700
最 tối
zui4
  1. (Danh) Tinh hoa, người, vật tài giỏi, tốt đẹp bậc nhất. ◎Như: Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối điến 殿. Điến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ tài giỏi. ◇Tư Mã Trát : Trường An giáp đệ đa, Xứ xứ hoa kham ái, Lương kim bất tích phí, Cạnh thủ viên trung tối , , , (Mại hoa giả ) Ở Trường An nhà giàu của vương tôn, quý tộc nhiều, Khắp chốn hoa đều đáng yêu, Vàng bạc đừng tiếc tiêu, Giành cho được đóa hoa đẹp nhất trong vườn.
  2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: tối hảo cực tốt. ◇Sử Kí : Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí : Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai (Hoạt kê truyện , Tây Môn Báo truyện 西) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả?
  3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí : Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân , , , (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người.
  4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du : Tối kì thi, đắc tam quyển , (Đạm Trai cư sĩ thi tự ) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.

最少 tối thiểu
最後 tối hậu
最新 tối tân
最貧窮 tối bần cùng
最高 tối cao
最高法院 tối cao pháp viện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.