Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 70 方 phương [5, 9] U+65BD
施 thi, thí, dị, thỉ
shi1, shi3, yi2, yi4
  1. (Động) Thực hành. ◎Như: vô kế khả thi không còn cách nào nữa (mà đem ra thi hành).
  2. (Động) Làm, thêm vào. ◎Như: thi áp tăng thêm áp lực, bạc thi chi phấn bôi thêm lớp phấn sáp mỏng. ◇Luận Ngữ : Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân , (Nhan Uyên ) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
  3. (Động) Bày, đặt, dựng, thiết trí. ◎Như: lập pháp thi độ đặt ra luật pháo chế độ. ◇Từ Hoằng Tổ : Thủy phân lưỡng phái lai, nhất đông nam, nhất tây bắc, câu thành huyền lưu, kiều bất phục năng thi , , 西, , (Từ hà khách du kí ) Sông chia làm hai nhánh, một nhánh hướng đông nam, một nhánh hướng tây bắc, đều thành dòng cheo leo, cầu không dựng lại được.
  4. (Động) Kể công, khoe công. ◇Luận Ngữ : Nhan Uyên viết: Nguyện vô phạt thiện, vô thi lao : , (Công Dã Tràng ) Nhan Uyên thưa: Con không muốn khoe điều hay, kể công lao.
  5. (Động) Bêu xác. ◇Quốc ngữ : Tần nhân sát Kí Nhuế nhi thi chi (Tấn ngữ ) Người nước Tần giết Kí Nhuế rồi đem bêu xác ông ta.
  6. (Danh) Ân huệ, ân trạch. ◎Như: thụ thi thận vật vong mang ơn thì ghi nhớ không quên.
  7. (Danh) Họ Thi.
  8. Một âm là thí. (Động) Giúp, cấp cho, ban cho. ◎Như: bác thí rộng giúp mọi người, thí dữ cho giúp. ◇Luận Ngữ : Như hữu bác thí ư dân nhi năng tể chúng, hà như? , (Ung dã ) Nếu có người ban ân huệ rộng rãi cho dân và cứu giúp mọi người, thì người ấy như thế nào?
  9. Lại một âm là dị. (Động) Kéo dài, làm cho lâu dài.
  10. (Động) Di động, biến hóa.
  11. Lại một âm nữa là thỉ. (Phó) Đi ngoẹo, đi tắt, đi nghiêng.
  12. (Động) Bỏ. ◇Luận Ngữ : Quân tử bất thỉ kì thân (Vi Tử ) Người quân tử không bỏ thân thích của mình.

博施濟眾 bác thi tể chúng
實施 thật thi
布施 bố thí
恩施 ân thi
賑施 chẩn thí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.