Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 66 攴 phác [11, 15] U+6578
數 sổ, số, sác, xúc
数 shu4, shu3, cu4, shuo4
  1. (Động) Đếm. ◇Trang Tử : Phún tắc đại giả như châu, tiểu giả như vụ, tạp nhi hạ giả, bất khả thắng sổ dã , , , (Thu thủy ) Phun ra giọt lớn bằng hạt trai, giọt nhỏ như hạt sương mù, lộn xộn rơi xuống, không thể đếm xuể.
  2. (Động) Trách mắng. ◎Như: diện sổ kì tội ngay mặt trách tội.
  3. (Động) Kể, cân nhắc. ◎Như: sổ điển vong tổ mất gốc (kể điển tích quên cả chức sự của tổ), bất túc sổ không đủ để kể.
  4. (Phó) Được coi là. ◎Như: toàn ban sổ tha công khóa tối hảo trong cả lớp, anh ta được coi là học giỏi nhất.
  5. (Tính) Vài, mấy. ◎Như: sổ nhật vài ba ngày, sổ khẩu vài ba miệng.
  6. Một âm là số. (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: nhân số số người, thứ sổ số lần.
  7. (Danh) Phép toán thời xưa, là một trong lục nghệ sáu môn học cơ bản (lễ , nhạc , xạ bắn, ngự cầm cương cưỡi ngựa, thư viết, số học về toán).
  8. (Danh) Thuật bói, thuật chiêm bốc.
  9. (Danh) Vận mệnh, khí vận. ◇Hồng Lâu Mộng : Thử diệc tĩnh cực tư động, vô trung sanh hữu chi số dã , (Đệ nhất hồi) Đấy cũng là cái số kiếp "tĩnh lắm thì nghĩ tới động", "từ không sinh ra có" đó thôi.
  10. (Danh) Quy luật, phép tắc. ◇Hậu Hán Thư : Phù cùng cao tắc nguy, đại mãn tắc dật, nguyệt doanh tắc khuyết, nhật trung tắc di, phàm thử tứ giả, tự nhiên chi số dã , 滿, , , , (Lí cố truyện ) Cao tới cùng thì nguy hiểm, đầy quá thì tràn, trăng tròn rồi khuyết, mặt trời ở giữa thì dời đi, phàm bốn điều đó, là những quy luật tự nhiên vậy.
  11. (Danh) Tài nghệ. ◇Mạnh Tử : Kim phù dịch chi vi sổ, tiểu sổ dã , (Cáo tử thượng ) Nay đánh cờ là một tài nghệ, (nhưng chỉ là) một tài nghề nhỏ thôi.
  12. Lại một âm là sác. (Phó) Luôn luôn, thường, nhiều lần. ◎Như: mạch sác mạch chạy mau, sác kiến thấy luôn. ◇Chiến quốc sách : Yên tiểu nhược, sác khốn ư binh , (Yên sách tam ) Nước Yên nhỏ yếu, thường khốn đốn vì chiến tranh.
  13. Một âm nữa là xúc. (Tính) Nhỏ, đan mau. ◇Mạnh Tử : Xúc cổ bất nhập hộ trì 洿 (Lương Huệ Vương thượng ) Lưới đan mau không vào ao dơ bẩn.

備數 bị số
大多數 đại đa số
指數 chỉ số
整數 chỉnh số
數量 số lượng
比數 tỉ số
級數 cấp số
總數 tổng sổ
質數 chất số
人數 nhân số
係數 hệ số
偶數 ngẫu số
函數 hàm số
分數 phân số
充數 sung số
多數 đa số



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.