Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [8, 12] U+6563
散 tán, tản
san4, san3
  1. (Động) Tan. ◎Như: vân tán mây tan.
  2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: thí tán phóng ra cho người.
  3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: tán muộn giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西: Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn , (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
  4. Một âm là tản. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: tản loạn tản loạn, tản mạn vô kỉ tản mác không có phép tắc gì.
  5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: nhàn tản rảnh rỗi, tản nhân người thừa (người không dùng cho đời), tản xư tự nói nhún là kẻ vô dụng.
  6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: Quảng Lăng tản khúc Quảng Lăng.
  7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: dược tản thuốc tán, tiêu thử tản thuốc tán chữa nóng sốt.

敗散 bại tán
膏單丸散 cao đơn hoàn tán
分散 phân tán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.