Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+640D
損 tổn
损 sun3
  1. (Động) Giảm bớt. ◎Như: tổn thượng ích hạ bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇Sử Kí : Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim , (Lã Bất Vi ) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.
  2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư : Dĩ chiến tất tổn kì tướng (Thận pháp ) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
  3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: tổn nhân lợi kỉ hại người lợi mình, phá tổn phá hại.
  4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư : Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn . , 退 (An Bình Hiến Vương Phu truyện ) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
  5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: nhĩ biệt tổn nhân liễu anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
  6. (Tính) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Hiểm độc, ác nghiệt. ◎Như: giá pháp tử chân tổn cách đó hiểm độc thật.

傷損 thương tổn
勞損 lao tổn
多財損志 đa tài tổn chí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.