Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [8, 12] U+60D1
惑 hoặc
huo4
  1. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Luận Ngữ : Tam thập nhi lập, tứ thập nhi bất hoặc, ngũ thập nhi tri thiên mệnh , , (Vi chánh ) (Ta) ba mươi tuổi biết tự lập, bốn mươi tuổi chẳng nghi hoặc, năm mươi tuổi biết mệnh trời.
  2. (Động) Mê loạn, say mê, dối gạt. ◎Như: cổ hoặc lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. ◇Liêu trai chí dị : Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
  3. (Động) Mê lầm. Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không , mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: (1) Kiến hoặc nghĩa là kiến thức mê lầm. ◎Như: đời là vô thường lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc, (2) Tư hoặc như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc.

不惑 bất hoặc
幻惑 ảo hoặc, huyễn hoặc
誑惑 cuống hoặc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.