Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+606F
息 tức
xi1
  1. (Danh) Hơi thở. ◎Như: nhất tức thượng tồn (chừng nào) còn một hơi thở.
  2. (Danh) Con cái. ◎Như: tử tức con cái, nhược tức con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị : Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản , (Anh Ninh ) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
  3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. Tiền vốn gọi là mẫu , số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức .
  4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: tiêu tức tin tức, tín tức thư tín.
  5. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: hưu tức nghỉ ngơi, an tức yên nghỉ.
  6. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: sanh tức phồn thực sinh sôi nảy nở.
  7. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách : Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
  8. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: thái tức thở dài, than thở.

保息 bảo tức
安息 an tức
安息酸 an tức toan
安息香 an tức hương
本息 bản tức, bổn tức
消息 tiêu tức
休息 hưu tức
利息 lợi tức
一息 nhất tức
信息 tín tức
偃旗息鼓 yển kì tức cổ
債息 trái tức



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.