Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 50 巾 cân [2, 5] U+5E03
布 bố
bu4
  1. (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như: miên bố vải bông, sa bố vải lụa, bố bạch vải vóc.
  2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: hóa bố , toàn bố đều là thứ tiền ngày xưa.
  3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan bố chánh nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
  4. (Danh) Họ Bố.
  5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: bố trí đặt để, sắp xếp, bố cục sắp xếp cho có mạch lạc.
  6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: bố cáo nói rõ cho mọi người biết, tuyên bố bày tỏ cho mọi người biết.
  7. (Động) Kể, trần thuật.
  8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: bố thí cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát , phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật , , , (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.

公布 công bố
宣布 tuyên bố
布告 bố cáo
布境 bố cảnh
布局 bố cục
布政 thất chính
布施 bố thí
布素 bố tố
布置 bố trí
布萊爾 bố lai nhĩ
布蓋大王 bố cái đại vương
布衣 bố y
布魯塞爾 bố lỗ tắc nhĩ
徧布 biến bố
排布 bài bố
白布 bạch bố
頒布 ban bố
分布 phân bố
布衣卿相 bố y khanh tướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.