Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 44 尸 thi [12, 15] U+5C65
履 lí
lu:3
  1. (Danh) Giày, thường đóng bằng da. ◇Nguyễn Du : Phân hương mại lí khổ đinh ninh (Đồng Tước đài ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
  2. (Động) Giày xéo, giẫm. ◎Như: lâm thâm lí bạc tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, đái thiên lí địa đội trời đạp đất. ◇Tô Thức : Lí sàm nham (Hậu Xích Bích phú ) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm.
  3. (Danh) Lộc. ◎Như: phúc lí phúc lộc.
  4. (Danh) Hành vi, sự tích đã làm nên. ◎Như: thao lí cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.