Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [6, 9] U+5954
奔 bôn
ben1, ben4
  1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: bôn trì rong ruổi, bôn xu làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên : Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên (Bộ xà giả thuyết ) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
  2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: bôn bắc thua chạy.
  3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: dâm bôn trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị , , , , (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén hẹn tư bôn mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
  4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa : Trạng như bôn mã (Thất phát ) Dáng như ngựa chạy mau.
  5. (Danh) Họ Bôn.

奔北 bôn bắc
奔命 bôn mệnh
奔喪 bôn tang
奔奔 bôn bôn
奔放 bôn phóng
奔波 bôn ba
奔流 bôn lưu
奔竄 bôn thoán
奔競 bôn cạnh
奔走 bôn tẩu
競奔 cạnh bôn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.