Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 31 囗 vi [11, 14] U+5716
圖 đồ
图 tu2
  1. (Danh) Tranh vẽ. ◎Như: đồ họa tranh vẽ, địa đồ tranh vẽ hình đất.
  2. (Động) Toan mưu, suy tính. ◎Như: hi đồ toan mong, đồ mưu toan mưu. ◇Chiến quốc sách : Nguyện đại vương đồ chi (Chu sách nhất , Tần cầu cửu đỉnh ) Xin đại vương suy tính cho.

不圖 bất đồ
八陣圖 bát trận đồ
古圖 cổ đồ
地圖 địa đồ
基圖 cơ đồ
版圖 bản đồ
祕戲圖 bí hí đồ
輿圖 dư đồ
鵬圖 bằng đồ
宏圖 hoành đồ
企圖 xí đồ
圖解 đồ giải
圖利 đồ lợi
圖書 đồ thư
河圖洛書 hà đồ lạc thư
圖書館 đồ thư quán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.