Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 31 囗 vi [10, 13] U+5712
園 viên
园 yuan2
  1. (Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ◎Như: quả viên vườn cây trái, thái viên vườn rau, trà viên vườn trà. ◇Nguyễn Trãi : Mộng hồi nghi thị cố viên xuân (Đề sơn điểu hô nhân đồ ) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
  2. (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. ◎Như: công viên , du lạc viên .
  3. (Danh) Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. ◇Hậu Hán Thư : Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế , (Quang Vũ đế kỉ hạ ) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.

公園 công viên
幼稚園 ấu trĩ viên
故園 cố viên
百花園 bách hoa viên
梁園 lương viên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.