Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+555F
啟 khải
启 qi3
  1. (Động) Mở. ◎Như: khải môn mở cửa.
  2. (Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: khải sự bày giải công việc. Tờ bồi cũng gọi là thư khải . ◇Hồng Lâu Mộng : Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan : , (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
  3. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: khải xử yên nghỉ.

啟白 khải bạch
啟報 khải báo
啟吿 khải cáo
啟定 khải định
啟明 khải minh
啟蒙 khải mông
啟發 khải phát
啟事 khải sự
啟奏 khải tấu
啟土 khải thổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.