Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+547D
命 mệnh
ming4
  1. (Động) Sai khiến, ra lệnh. ◎Như: mệnh nhân tống tín sai người đưa tin.
  2. (Động) Định đặt, chọn lấy. ◎Như: mệnh danh đặt tên, mệnh đề chọn đề mục (thi cử, sáng tác văn chương).
  3. (Động) Coi như, cho là. ◎Như: tự mệnh bất phàm tự cho mình không phải tầm thường.
  4. (Danh) Mạng sống. ◎Như: sanh mệnh , tính mệnh .
  5. (Danh) Vận số (cùng, thông, v.v.). ◇Luận Ngữ : Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên , (Nhan Uyên ) Sống chết có số, phú quý do trời.
  6. (Danh) Lệnh, chỉ thị. ◎Như: tuân mệnh tuân theo chỉ thị, phụng mệnh vâng lệnh.

乾命 càn mệnh, kiền mệnh
報命 báo mệnh
奔命 bôn mệnh
恩命 ân mệnh
拜命 bái mệnh
改命 cải mệnh
救人一命勝造七級浮屠 cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất c
救命 cứu mệnh
畢命 tất mệnh
薄命 bạc mệnh
誥命 cáo mệnh
贖命 thục mệnh
革命 cách mệnh
乞命 khất mệnh
任命 nhậm mệnh, nhiệm mệnh
人命 nhân mệnh
册命 sách mệnh
亡命 vong mệnh, vong mạng
使命 sứ mệnh
分命 phận mệnh
同命 đồng mệnh
命薄 mệnh bạc
命終 mệnh chung
命名 mệnh danh
命題 mệnh đề
命令 mệnh lệnh
命門 mệnh môn
命沒 mệnh một
反命 phản mệnh
定命 định mệnh
維他命 duy tha mệnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.