Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [0, 2] U+529B
力 lực
li4
  1. (Danh) Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là lực, đơn vị quốc tế của lực là Newton. ◎Như: li tâm lực lực tác động theo chiều từ trung tâm ra ngoài, địa tâm dẫn lực sức hút của trung tâm trái đất.
  2. (Danh) Sức của vật thể. ◎Như: tí lực sức của cánh tay, thể lực sức của cơ thể.
  3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎Như: hỏa lực , phong lực , thủy lực .
  4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎Như: trí lực tài trí, thật lực khả năng sức mạnh có thật, lí giải lực khả năng giải thích, phân giải, lượng lực nhi vi liệu theo khả năng mà làm.
  5. (Danh) Quyền thế. ◎Như: quyền lực .
  6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
  7. (Danh) Họ Lực.
  8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎Như: lực cầu tiết kiệm hết sức tiết kiệm, lực tranh thượng du hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.

主力 chủ lực
兵力 binh lực
力量 lực lượng
功力 công lực
努力 nỗ lực
壓力 áp lực
年富力强 niên phú lực cường
引力 dẫn lực
愛力 ái lực
握力計 ác lực kế
暗力 ám lực
暴力 bạo lực
極力 cực lực
畢力 tất lực
筆力 bút lực
筋力 cân lực
能力 năng lực
薄力 bạc lực
隱力 ẩn lực
動力 động lực
內力 nội lực
出力 xuất lực
同心協力 đồng tâm hiệp lực
勇力 dũng lực
吸力 hấp lực
協力 hiệp lực
合力 hợp lực
勞力 lao lực
力田 lực điền
力行 lực hành
力士 lực sĩ
原動力 nguyên động lực
勢力 thế lực
助力 trợ lực
學力 học lực



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.