Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 17 凵 khảm [3, 5] U+51FA
出 xuất, xúy
chu1
  1. (Động) Ra, từ trong ra ngoài. Đối lại với nhập vào. ◇Thi Kinh : Xuất kì nhân đồ, Hữu nữ như đồ , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Ra ngoài cổng thành, Có người con gái đẹp như hoa.
  2. (Động) Mở ra. ◎Như: xuất khẩu thành chương mở miệng nên văn chương.
  3. (Động) Rời bỏ, li khai. ◎Như: xuất gia (giã nhà) đi tu, xuất quỹ trật đường (xe hơi, xe lửa trật đường, ra ngoài quỹ đạo), ra ngoài khuôn khổ bình thường.
  4. (Động) Bỏ, đuổi. ◎Như: xuất thê bỏ vợ.
  5. (Động) Sinh ra, sinh sản, làm ra. ◎Như: xuất hãn ra mồ hôi, nhân tài bối xuất nhân tài ra nhiều.
  6. (Động) Ra làm quan, gánh vác nhiệm vụ. ◇Dịch Kinh : Quân tử chi đạo, hoặc xuất hoặc xử , (Hệ từ thượng ) Đạo của người quân tử, hoặc ra làm quan (gánh vác việc đời), hoặc lui về ở ẩn.
  7. (Động) Hiện ra, lộ. ◎Như: hà xuất đồ sông hiện ra bản đồ, xú thái bách xuất lộ ra trăm thói xấu. ◇Tô Thức : San cao nguyệt tiểu, thủy lạc thạch xuất , (Hậu Xích Bích phú ) Núi cao trăng nhỏ, nước rút xuống đá nhô ra.
  8. (Động) Hơn, vượt, siêu việt. ◎Như: xuất loại bạt tụy siêu việt hơn cả mọi người.
  9. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: nhập bất phư xuất số vào chẳng bằng số ra.
  10. (Động) Phát tiết, làm tiêu tán. ◎Như: xuất muộn khí làm cho tiêu hết buồn bực.
  11. (Động) Đưa ra. ◎Như: đề xuất vấn đề nêu ra vấn đề, xuất kì mưu đưa ra mưu kế lạ.
  12. (Động) Đến, có mặt. ◎Như: án thì xuất tịch đúng giờ đến tham dự.
  13. (Danh) Mặt ngoài, bên ngoài.
  14. (Danh) Lượng từ, ngày xưa dùng cho kịch, tuồng: vở, tấn, lớp, hồi. Cũng như xuất . ◎Như: tam xuất hí ba hồi kịch.
  15. Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.

出現 xuất hiện
出生 xuất sanh, xuất sinh
指出 chỉ xuất
撤出 triệt xuất
白屋出公卿 bạch ốc xuất công khanh
輩出 bối xuất
傑出 kiệt xuất
出港 xuất cảng
出征 xuất chinh
出政 xuất chính
出頭露面 xuất đầu lộ diện
出典 xuất điển
出營 xuất doanh
出洋 xuất dương
出家 xuất gia
出嫁 xuất giá
出行 xuất hành
出險 xuất hiểm
出貨 xuất hóa
出口 xuất khẩu
出氣 xuất khí
出其不意 xuất kì bất ý
出路 xuất lộ
出類拔萃 xuất loại bạt tụy
出倫之才 xuất luân chi tài
出力 xuất lực
出母 xuất mẫu
出門 xuất môn
出外 xuất ngoại
出入 xuất nhập
出品 xuất phẩm
出群 xuất quần
出軌 xuất quỹ
出鬼入神 xuất quỷ nhập thần
出色 xuất sắc
出士 xuất sĩ
出師 xuất sư
出身 xuất thân
出神 xuất thần
出妻 xuất thê
出世 xuất thế
出塵 xuất trần
出陣 xuất trận
出亡 xuất vong
出處 xuất xứ, xuất xử
噴出 phún xuất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.